Skip to content

Commit

Permalink
Import translations from l10n repository (2024-08-29)
Browse files Browse the repository at this point in the history
  • Loading branch information
mozilla-pontoon authored and Vinnl committed Aug 29, 2024
1 parent cba6a0b commit 78a9920
Show file tree
Hide file tree
Showing 2 changed files with 15 additions and 93 deletions.
1 change: 1 addition & 0 deletions locales/da/dashboard.ftl
Original file line number Diff line number Diff line change
Expand Up @@ -133,4 +133,5 @@ dashboard-top-banner-monitor-more-cta = Hold øje med flere mailadresser
modal-exposure-status-description-all =
Vi leder efter eksponeringer i alle kendte datalæk.
Dine eksponeringer vil have én af følgende statusser:
modal-exposure-indicator-title = Status for eksponeringer
modal-exposure-indicator-fixed = Eksponeringen er løst, og du behøver ikke at gøre noget.
107 changes: 14 additions & 93 deletions locales/vi/app.ftl
Original file line number Diff line number Diff line change
Expand Up @@ -10,154 +10,119 @@
## unless otherwise indicated.

-product-name = Mozilla Monitor
-product-name-nowrap = <span class="nowrap">{ -product-name }</span>
-product-short-name = Monitor
-brand-name = Firefox
-brand-Mozilla = Mozilla
-brand-HIBP = Have I Been Pwned
-brand-fxa = Tài khoản Firefox
-brand-pocket = Pocket
-brand-lockwise = Firefox Lockwise
-brand-send = Firefox Send
-brand-fpn = Firefox Private Network
-brand-firefox = Firefox
-brand-monitor = Monitor
-brand-fx-monitor = Mozilla Monitor
-brand-mozilla = Mozilla
-brand-premium = Premium
-brand-monitor-premium = Monitor Premium
-brand-mozilla-foundation = Mozilla Foundation
-brand-github = GitHub
-brand-mozilla-vpn = Mozilla VPN
-brand-relay = Firefox Relay
-brand-mozilla-monitor = Mozilla Monitor
-brand-monitor-plus = Monitor Plus
##

error-could-not-add-email = Không thể thêm địa chỉ email vào cơ sở dữ liệu.
error-not-subscribed = Địa chỉ email này không được đăng ký với { -product-name }.
error-hibp-throttled = Quá nhiều kết nối đến { -brand-HIBP }.
error-hibp-connect = Lỗi kết nối đến { -brand-HIBP }.
user-add-invalid-email = Email không hợp lệ
user-add-too-many-emails = Bạn đã thêm tối đa số lượng địa chỉ email để theo dõi.
user-add-duplicate-email = Email này đã được thêm vào { -product-name } trước đó.
user-add-verification-email-just-sent = Bạn đã yêu cầu email xác minh khác quá nhanh. Vui lòng thử lại sau.
user-add-unknown-error = Đã xảy ra lỗi khi thêm địa chỉ email khác. Vui lòng thử lại sau.
user-delete-unknown-error = Đã xảy ra lỗi khi xóa địa chỉ email. Vui lòng thử lại sau.
user-verify-token-error = Token xác minh được yêu cầu.
user-unsubscribe-token-error = Hủy đăng ký yêu cầu token.
user-unsubscribe-token-email-error = Hủy đăng ký yêu cầu token và emailHash.
# compromised-data = the kind of user data exposed to hackers in data breach.
compromised-data = Dữ liệu bị xâm phạm:
# Breach data provided by Have I Been Pwned.
# Variables:
# $hibp-link (String) - Link to Have I Been Pwned
hibp-attribution = Dữ liệu các vụ rò rỉ được cung cấp bởi { $hibp-link }
show-all = Hiện tất cả
sign-out = Đăng xuất
# Manage Firefox Account, link to page where account holders can change their account settings.
manage-fxa = Quản lý { -brand-fxa }
# Link title
frequently-asked-questions = Các câu hỏi thường gặp
# Link title
preferences = Tùy chỉnh
# Link title
home = Trang chủ
# Link title
security-tips = Mẹo về bảo mật
# Link title
more-about-this-breach = Thông tin thêm về rò rỉ này
monitor-several-emails = Giám sát một số email
website-breach = Trang web rò rỉ dữ liệu
sensitive-breach = Trang web rò rỉ dữ liệu nhạy cảm
data-aggregator-breach = Rò rỉ tập hợp dữ liệu
what-data = Dữ liệu nào đã bị xâm phạm:
sensitive-sites = Làm thế nào để { -product-name } xử lý các trang web nhạy cảm?
sensitive-sites-copy =
{ -product-name } chỉ tiết lộ các tài khoản được liên kết với những
các loại rò rỉ sau khi một địa chỉ email đã được xác minh. Điều này có nghĩa là
chỉ bạn có thể xem thông tin của bạn có bị rò rỉ hay không (trừ khi có ai đó
có quyền truy cập vào tài khoản email của bạn.)
delayed-reporting-headline = Tại sao phải mất rất lâu để báo cáo rò rỉ này?
delayed-reporting-copy =
Đôi khi có thể mất vài tháng hoặc vài năm để thông tin đăng nhập trong một
rò rỉ dữ liệu để xuất hiện trên dark web. Dữ liệu rò rỉ sẽ được thêm vào cơ sở
dữ liệu của chúng tôi ngay khi chúng được phát hiện và xác minh.
fxm-warns-you =
{ -product-name } cảnh báo bạn nếu địa chỉ email của bạn bị lộ trong một
rò rỉ dữ liệu trực tuyến. Nếu thông tin của bạn đã bị tiết lộ, tìm hiểu
làm thế nào để bảo vệ tốt hơn các tài khoản trực tuyến của bạn và được
cảnh báo nếu địa chỉ email của bạn xuất hiện trong rò rỉ dữ liệu mới.
what-is-data-agg = Tập hợp dữ liệu là gì?
what-is-data-agg-blurb =
Tập hợp dữ liệu hoặc môi giới dữ liệu, thu thập thông tin từ hồ sơ công chúng và mua
nó từ các công ty khác. Họ biên dịch dữ liệu này để bán cho các công ty cho mục đích
tiếp thị. Nạn nhân của những vụ rò rỉ này ít có khả năng gặp phải vấn đề tài chính
lừa đảo, nhưng tin tặc có thể sử dụng dữ liệu này để mạo danh hồ sơ.
avoid-personal-info = Tránh sử dụng thông tin cá nhân trong mật khẩu
## What to do after data breach tips

send-verification = Gửi liên kết xác minh
# This string is a header on the user preferences page and
# appears above a check-box list of user options which allow
# the user to choose whether or not they want to receive breach
# alerts for all of their monitored email addresses to a single
# email address.
breach-summary = Tóm tắt rò rỉ dữ liệu
## Variables:
## $userName (String) - Username

##

breach-alert-subject = { -product-name } đã tìm thấy email của bạn trong một rò rỉ dữ liệu mới.
## Variables:
## $breachName (String) - Number of the breach

# This string is displayed under a large numeral that indicates the total number
# of data breaches that exposed a user’s password. Don’t add $passwords to
# your localization, because it would result in the number showing twice.
passwords-exposed =
{ $passwords ->
*[other] Mật khẩu đã bị tiết lộ trên tất cả các rò rỉ dữ liệu
}
# This string is displayed under a large numeral that indicates the total number
# of data breaches that have exposed the user’s information. Don’t add $breaches to
# your localization, because it would result in the number showing twice.
known-data-breaches-exposed =
{ $breaches ->
*[other] Rò rỉ dữ liệu đã biết đã tiết lộ thông tin của bạn
}
what-is-a-website-breach = Trang web bị rò rỉ là gì?
website-breach-blurb = Rò rỉ dữ liệu trang web xảy ra khi tội phạm mạng ăn cắp, sao chép hoặc tiết lộ thông tin cá nhân từ tài khoản trực tuyến. Nó thường là kết quả của tin tặc tìm thấy một điểm yếu trong bảo mật của trang web. Rò rỉ dữ liệu cũng có thể xảy ra khi thông tin tài khoản bị rò rỉ do lỗi kỹ thuật.
# This is a section headline on the breach detail page that appears above
# a short summary about the breach.
breach-overview-title = Tổng quan
# This is a standardized breach overview blurb that appears on all breach detail pages.
# $breachTitle is the name of the breached company or website.
# $breachDate and $addedDate are calendar dates.
breach-overview-new = Vào lúc { $breachDate }, { $breachTitle } đã bị rò rỉ. Khi vụ rò rỉ được phát hiện và xác minh, nó đã được thêm vào cơ sở dữ liệu của chúng tôi trên { $addedDate }.
# Title that appears in the mobile menu bar and opens the mobile menu when clicked.
menu = Menu
# This is part of a confirmation message that appears after a user has submitted
# the form to add an additional email to Firefox Monitor.
# Variables:
Expand All @@ -170,62 +135,23 @@ verify-the-link = Liên kết xác minh được gửi tới { $userEmail } đ
# This string is a label for the calendar date a breach is added to the database
# and is followed by that date.
breach-added-label = Rò rỉ dữ liệu đã được thêm:
# Section headline
rec-section-headline = Nên làm gì với vụ rò rỉ này
rec-section-subhead = Chúng tôi khuyên bạn nên thực hiện các bước này để giữ thông tin cá nhân của bạn an toàn và bảo vệ danh tính kỹ thuật số của bạn.
# Section headline
rec-section-headline-no-pw = Phải làm gì để bảo vệ thông tin cá nhân của bạn
rec-section-subhead-no-pw = Mặc dù mật khẩu không lộ ra trong rò rỉ dữ liệu này, vẫn có những bước bạn có thể thực hiện để bảo vệ thông tin cá nhân của mình tốt hơn.
## This string contains nested markup that becomes a link later in the code.
## Please do not modify or remove "<a>" and "</a>".

##

## These strings contain nested markup that is later used to style the text inside of it.
## Please do not modify or remove "<span>" and "</span>".

# A status indicator that appears in the top right corner of new breach cards
new-breach = Mới
## VPN promotional banner. HTML tags should not be translated, e.g. `<em>`

## Relay and VPN educational/ad units

# Monitor V2


## The following messages are brands and should be kept entirely in English

-brand-firefox = Firefox
-brand-monitor = Monitor
-brand-fx-monitor = Mozilla Monitor
-brand-mozilla = Mozilla
-brand-premium = Premium
-brand-monitor-premium = Monitor Premium
-brand-mozilla-foundation = Mozilla Foundation
-brand-github = GitHub
-brand-mozilla-vpn = Mozilla VPN
-brand-relay = Firefox Relay
-brand-mozilla-monitor = Mozilla Monitor
-brand-monitor-plus = Monitor Plus
##

##

##

##

## Updated error messages

# “account” can be localized, “Mozilla” must be treated as a brand,
# and kept in English.
-brand-mozilla-account = Tài khoản Mozilla
open-in-new-tab-alt = Mở liên kết trong thẻ mới
## Search Engine Optimization
Expand All @@ -242,7 +168,6 @@ brand-mozilla-monitor = { -brand-fx-monitor }
## Site navigation

mobile-menu-label = Menu chính
main-nav-button-collapse-label = Thu gọn menu
main-nav-button-collapse-tooltip = Thu gọn menu
main-nav-button-expand-label = Mở rộng menu
Expand Down Expand Up @@ -272,7 +197,9 @@ mozilla = { -brand-mozilla }
terms-of-service = Điều khoản dịch vụ
privacy-notice = Thông báo về quyền riêng tư
github = { -brand-github }
# Deprecated
footer-nav-all-breaches = Tất cả vụ rò rỉ
footer-nav-recent-breaches = Rò rỉ dữ liệu gần đây
footer-external-link-faq-label = Câu hỏi thường gặp
footer-external-link-faq-tooltip = Câu hỏi thường gặp
Expand All @@ -292,24 +219,18 @@ error-page-error-other-title = { $errorCode } Có gì đó không ổn
all-breaches-headline-2 = Tất cả các vụ rò rỉ được phát hiện bởi { -brand-fx-monitor }
all-breaches-lead = Chúng tôi theo dõi tất cả các rò rỉ dữ liệu đã biết để tìm hiểu xem thông tin cá nhân của bạn có bị xâm phạm hay không. Dưới đây là danh sách đầy đủ tất cả các rò rỉ đã được báo cáo từ năm 2007.
search-breaches = Tìm kiếm rò rỉ dữ liệu
# the kind of user data exposed to hackers in data breach.
exposed-data = Dữ liệu bị lộ:
## Public breach detail page

find-out-if-2 = Tìm hiểu xem bạn nằm trong vụ rò rỉ này không
find-out-if-description = Chúng tôi sẽ giúp bạn nhanh chóng xem liệu địa chỉ email của bạn có bị lộ trong rò rỉ này hay không và hiểu những việc cần làm tiếp theo.
breach-detail-cta-signup = Kiểm tra rò rỉ
## Floating banner

## Firefox Monitor -> Mozilla Monitor rebrand banner

banner-monitor-rebrand-text = <b>{ -brand-mozilla-monitor }</b>: Tên, giao diện mới và thậm chí nhiều hơn thế để <b>lấy lại quyền riêng tư cho bạn</b>.
banner-monitor-rebrand-dismiss-button-label = OK
banner-monitor-rebrand-dismiss-button-tooltip = Bỏ qua
loading-accessibility = Đang tải

0 comments on commit 78a9920

Please sign in to comment.